保健品 bǎojiàn pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【bảo kiện phẩm】

Đọc nhanh: 保健品 (bảo kiện phẩm). Ý nghĩa là: thực phẩm chức năng. Ví dụ : - 她每天都会吃保健品。 Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.. - 保健品不能代替药物。 Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

Ý Nghĩa của "保健品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保健品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực phẩm chức năng

保健品是保健食品的通俗说法。GB16740-97《保健(功能)食品通用标准》第3.1条将保健食品定义为:“保健(功能)食品是食品的一个种类,具有一般食品的共性,能调节人体的机能,适用于特定人群食用,但不以治疗疾病为目的。”所以在产品的宣传上,也不能出现有效率、成功率等相关的词语。 保健食品的保健作用在当今的社会中,也正在逐步被广大群众所接受。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì chī 保健品 bǎojiànpǐn

    - Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保健品

  • volume volume

    - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • volume volume

    - 保质保量 bǎozhìbǎoliàng wèi 用户 yònghù 提供 tígōng 信得过 xìndéguò 产品 chǎnpǐn

    - Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 注重 zhùzhòng 保健 bǎojiàn 饮食 yǐnshí

    - Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.

  • volume volume

    - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì chī 保健品 bǎojiànpǐn

    - Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.

  • volume volume

    - gěi mǎi le 一些 yīxiē 保健品 bǎojiànpǐn

    - Anh ấy mua cho tôi thực phẩm chức năng.

  • - 每天 měitiān 使用 shǐyòng 养肤品 yǎngfūpǐn 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao