Đọc nhanh: 多股 (đa cổ). Ý nghĩa là: nhiều phần.
多股 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều phần
由几股或多股组成; 属于几个或许多或在几个或许多之间的成分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多股
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他 买 很多 股份
- Anh ta mua rất nhiều cổ phần.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 他 在 股票 上 赚 了 很多 钱
- Anh ấy kiếm được nhiều tiền từ cổ phiếu.
- 你 真 有 但 , 买 了 这么 多 股票
- Bạn thật dũng cảm, mua nhiều cổ phiếu như vậy.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
股›