Đọc nhanh: 头发用吹风机 (đầu phát dụng xuy phong cơ). Ý nghĩa là: máy sấy tóc.
头发用吹风机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy sấy tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发用吹风机
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 我们 可以 利用 风能 发电
- Chúng ta có thể sử dụng năng lượng gió để phát điện.
- 吹发 时 需要 用到 高温 的 吹风机
- Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
吹›
头›
机›
用›
风›