Đọc nhanh: 饮用水过滤器 (ẩm dụng thuỷ quá lự khí). Ý nghĩa là: Bộ lọc nước uống; Thiết bị lọc nước uống.
饮用水过滤器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ lọc nước uống; Thiết bị lọc nước uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮用水过滤器
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 所有 饮用水 必须 经过 过滤
- Tất cả nước uống phải được lọc qua.
- 你 的 朋友 将 永远 与 我们 的 饮用水 同 在
- Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
水›
滤›
用›
过›
饮›