Đọc nhanh: 送风机 (tống phong cơ). Ý nghĩa là: quạt gió, máy đưa gió.
送风机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quạt gió
工厂、矿山生产中为了防暑降温或保持空气的清洁,向车间、矿井大量输送空气的机器
✪ 2. máy đưa gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送风机
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 你 可以 送 我 到 机场 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
送›
风›