Đọc nhanh: 吹风机 (xuy phong cơ). Ý nghĩa là: máy sấy; máy quạt; máy quạt gió; máy sấy tóc. Ví dụ : - 公司回收了所有有问题的吹风机。 Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.. - 我必须更换吹风机的插头。 Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.. - 你的吹风机太热了。能麻烦请你调一下吗? Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
吹风机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy sấy; máy quạt; máy quạt gió; máy sấy tóc
鼓风机,多指较小型的,如理发店或炊事上所用的
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹风机
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 吹发 时 需要 用到 高温 的 吹风机
- Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
机›
风›