伯母 bómǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bá mẫu】

Đọc nhanh: 伯母 (bá mẫu). Ý nghĩa là: bác gái; bá. Ví dụ : - 伯母对我很好。 Bác gái rất tốt với tôi.. - 我常去伯母家。 Tôi hay đi nhà bá.. - 伯母笑容亲切。 Nụ cười của bác gái thân thiện.

Ý Nghĩa của "伯母" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伯母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác gái; bá

伯父的妻子或者母亲同辈而年长的妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • volume volume

    - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ zuò de cài hěn xiāng

    - Món ăn bác gái nấu rất thơm.

  • volume volume

    - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯母

  • volume volume

    - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • volume volume

    - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ zuò de cài hěn xiāng

    - Món ăn bác gái nấu rất thơm.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 上学 shàngxué 父母 fùmǔ 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng

    - Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bà , Bǎi , Bó
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHA (人竹日)
    • Bảng mã:U+4F2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao