Đọc nhanh: 伯母 (bá mẫu). Ý nghĩa là: bác gái; bá. Ví dụ : - 伯母对我很好。 Bác gái rất tốt với tôi.. - 我常去伯母家。 Tôi hay đi nhà bá.. - 伯母笑容亲切。 Nụ cười của bác gái thân thiện.
伯母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác gái; bá
伯父的妻子或者母亲同辈而年长的妇女
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯母
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 伯母 经常 给 我 讲故事
- Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›
母›