Đọc nhanh: 两次失误 Ý nghĩa là: hai lần phát bóng hỏng. Ví dụ : - 球员因为两次失误而被替换下场。 Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.. - 两次失误让对方得到了轻松的分数。 Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
两次失误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai lần phát bóng hỏng
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两次失误
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
失›
次›
误›