Đọc nhanh: 发球失误 (phát cầu thất ngộ). Ý nghĩa là: Phát bóng hỏng.
发球失误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球失误
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 犯 了 一个 失误
- Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 项目 中 发生 了 失误
- Trong dự án đã xảy ra lỗi.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
失›
球›
误›