Đọc nhanh: 失口 (thất khẩu). Ý nghĩa là: lỡ lời; buột miệng, sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng, sái.
失口 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ lời; buột miệng
失言
✪ 2. sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng
无意中说出不该说的话
✪ 3. sái
说话不留神而泄漏机密或发生错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
失›