Đọc nhanh: 言词失宜 (ngôn từ thất nghi). Ý nghĩa là: nói hớ.
言词失宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói hớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言词失宜
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
宜›
言›
词›