Đọc nhanh: 轻言失志 (khinh ngôn thất chí). Ý nghĩa là: không thể nói được.
轻言失志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nói được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻言失志
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
志›
言›
轻›