Đọc nhanh: 失物招领处 (thất vật chiêu lĩnh xứ). Ý nghĩa là: Nơi trả đồ thất lạc.
失物招领处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi trả đồ thất lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物招领处
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
失›
招›
物›
领›