Đọc nhanh: 失物招领 (thất vật chiêu lĩnh). Ý nghĩa là: mất và tìm thấy.
失物招领 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất và tìm thấy
lost-and-found
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物招领
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
招›
物›
领›