Đọc nhanh: 失物招领启事 (thất vật chiêu lĩnh khởi sự). Ý nghĩa là: Thông báo đến nhận đồ bị mất.
失物招领启事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo đến nhận đồ bị mất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物招领启事
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
启›
失›
招›
物›
领›