Đọc nhanh: 车站指示牌 (xa trạm chỉ thị bài). Ý nghĩa là: Biển báo trong nhà ga.
车站指示牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển báo trong nhà ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车站指示牌
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 汽车 型号 , 汽车 牌子 制成品 的 型号 或 牌子 , 尤指 汽车
- Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
牌›
示›
站›
车›