Đọc nhanh: 招领 (chiêu lĩnh). Ý nghĩa là: mời nhận (yết thị cho người mất của đến nhận). Ví dụ : - 招领失物 mời nhận vật đánh rơi
招领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời nhận (yết thị cho người mất của đến nhận)
用出公告的方式叫丢失物品的人来领取
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招领
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
领›