Đọc nhanh: 结婚启事 (kết hôn khởi sự). Ý nghĩa là: Thông báo kết hôn.
结婚启事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo kết hôn
结婚启示(英语:banns of marriage,英文简称“banns”或“bans”),是一种源于基督宗教,由教区教堂发出的公开告示,目的在于向外公布该所教堂在未来举行的婚礼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚启事
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 他 提醒 我 关于 结婚 的 事
- Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.
- 我 和 他 一起 讨论 结婚 的 事
- Tôi thảo luận với anh ấy về việc kết hôn.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
启›
婚›
结›