Đọc nhanh: 招领启事 (chiêu lĩnh khởi sự). Ý nghĩa là: Thông báo tìm đồ.
招领启事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông báo tìm đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招领启事
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
启›
招›
领›