Đọc nhanh: 误事 (ngộ sự). Ý nghĩa là: hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc. Ví dụ : - 因循误事 dây dưa làm lỡ việc. - 脱有遗漏,必致误事。 Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.. - 贪杯误事 mê rượu hư việc
误事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc
耽误事情
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误事
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
- 我误 了 事
- Tôi nhỡ việc.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 这件 事 纯粹 是 误会
- Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
误›