Đọc nhanh: 失收 (thất thu). Ý nghĩa là: thất mùa; thất thu; mất mùa. Ví dụ : - 今年芒果失收。 mãng cầu năm nay thất mùa
失收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất mùa; thất thu; mất mùa
因遭受灾害而没有收成
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失收
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
收›