Đọc nhanh: 太阳能发电站 (thái dương năng phát điện trạm). Ý nghĩa là: Nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời.
太阳能发电站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời
法国奥德约太阳能发电站是世界上第一个实现太阳能发电的太阳能电站。虽然当时发电功率才64千瓦,但它为后来的太阳能电站的研究与设计奠定了基础。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳能发电站
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 太阳 可以 产生 热能
- Mặt trời có thể sản xuất nhiệt năng.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
太›
电›
站›
能›
阳›