Đọc nhanh: 水力发电厂 (thuỷ lực phát điện xưởng). Ý nghĩa là: Nhà máy thủy điện.
水力发电厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà máy thủy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力发电厂
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
厂›
发›
水›
电›