Đọc nhanh: 水电站 (thuỷ điện trạm). Ý nghĩa là: trạm thuỷ điện; thuỷ điện.
水电站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm thuỷ điện; thuỷ điện
利用水力发电的机构参看〖水力发电〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电站
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
电›
站›