Đọc nhanh: 电站 (điện trạm). Ý nghĩa là: trạm phát điện, trạm biến điện. Ví dụ : - 这里正在筹划建设一座水力发电站。 ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
电站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạm phát điện
发电站
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
✪ 2. trạm biến điện
变电站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电站
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
站›