Đọc nhanh: 月亮 (nguyệt lượng). Ý nghĩa là: trăng; mặt trăng; ánh trăng; vầng trăng. Ví dụ : - 今晚的月亮很圆。 Tối nay vầng trăng rất tròn.. - 小孩喜欢画月亮。 Trẻ con thích vẽ mặt trăng.. - 我们在公园里看月亮。 Chúng tôi ngắm trăng trong công viên.
月亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăng; mặt trăng; ánh trăng; vầng trăng
月球的通称,是地球的卫星,本身不发光,它的光是反射太阳的光
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 小孩 喜欢 画 月亮
- Trẻ con thích vẽ mặt trăng.
- 我们 在 公园 里 看 月亮
- Chúng tôi ngắm trăng trong công viên.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月亮
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 太阳 比 月亮 大 很多
- Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.
- 我们 在 公园 里 看 月亮
- Chúng tôi ngắm trăng trong công viên.
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
- 小孩 喜欢 画 月亮
- Trẻ con thích vẽ mặt trăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
月›