Đọc nhanh: 日食 (nhật thực). Ý nghĩa là: nhật thực. Ví dụ : - 日食地球物理。 Vật lý địa cầu nhật thực.
日食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhật thực
月球运行到地球和太阳的中间时,太阳的光被月球挡住,不能射到地球上来,这种现象叫日食太阳全部被月球挡住时叫日全食,部分被挡住时叫日偏食,中央部分被挡住时叫日环食日食都发生在农 历初一
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日食
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
食›