Đọc nhanh: 太甚 (thái thậm). Ý nghĩa là: quá mức; quá đáng, thái thậm. Ví dụ : - 欺人太甚 hiếp người quá đáng.
太甚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá mức; quá đáng
太过分;太狠
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
✪ 2. thái thậm
达到极点的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太甚
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
甚›