太甚 tàishèn
volume volume

Từ hán việt: 【thái thậm】

Đọc nhanh: 太甚 (thái thậm). Ý nghĩa là: quá mức; quá đáng, thái thậm. Ví dụ : - 欺人太甚 hiếp người quá đáng.

Ý Nghĩa của "太甚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太甚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá mức; quá đáng

太过分;太狠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欺人太甚 qīréntàishèn

    - hiếp người quá đáng.

✪ 2. thái thậm

达到极点的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太甚

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 太少 tàishǎo le

    - Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.

  • volume volume

    - 欺人太甚 qīréntàishèn

    - hiếp người quá đáng.

  • volume volume

    - 不甚了了 bùshènliǎoliǎo

    - không hiểu rõ lắm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - gòu le 我要 wǒyào 发怒 fānù le bié 欺人太甚 qīréntàishèn

    - Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.

  • volume volume

    - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao