Đọc nhanh: 太师椅 (thái sư ỷ). Ý nghĩa là: ghế bành.
太师椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế bành
一种旧式的比较宽大的椅子,有靠背,带扶手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太师椅
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
师›
椅›