Đọc nhanh: 太息 (thái tức). Ý nghĩa là: than thở; than vắn thở dài.
太息 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than thở; than vắn thở dài
叹气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太息
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 在 水下 太久 会 窒息
- Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
- 太累 了 , 我 需要 休息
- Mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
息›