Đọc nhanh: 太古时代 (thái cổ thì đại). Ý nghĩa là: đời thái cổ.
太古时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đời thái cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太古时代
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
古›
太›
时›