Đọc nhanh: 石器时代 (thạch khí thì đại). Ý nghĩa là: thời kì đồ đá; thời kỳ đồ đá.
石器时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kì đồ đá; thời kỳ đồ đá
考古学分期中最早的一个时代,从有人类起到青铜器的出现止共二、三百万年这时人类主要用石头制造劳动工具,还不知道利用金属按照石器的加工情况又可分为旧石器时代、中石器时代和新 石器时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石器时代
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
器›
时›
石›