太厉害了! Tài lìhài le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太厉害了! Ý nghĩa là: Quá tuyệt vời!. Ví dụ : - 他完成了这么难的任务真是太厉害了! Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!. - 你做得真好太厉害了! Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!

Ý Nghĩa của "太厉害了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太厉害了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá tuyệt vời!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • volume volume

    - zuò zhēn hǎo tài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太厉害了!

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén dōu 照顾 zhàogu liǎ tài 厉害 lìhai le

    - Bạn một mình chăm sóc cả hai người, lợi hại quá.

  • - 做事 zuòshì 真是太 zhēnshitài kuài le 真是 zhēnshi le

    - Anh ấy làm việc nhanh thật, tôi thật sự phục rồi đấy!

  • - néng 做到 zuòdào 这个 zhègè 真是 zhēnshi 厉害 lìhai le

    - Bạn có thể làm được điều này, thật là tuyệt vời quá!

  • - wa 厉害 lìhai le 这么 zhème kuài jiù 完成 wánchéng le

    - Wow, tuyệt vời quá! Bạn hoàn thành nhanh vậy!

  • - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • - zuò zhēn hǎo tài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!

  • - zuò 太棒了 tàibàngle 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt quá, thật tuyệt vời!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao