Đọc nhanh: 天要落雨,娘要嫁人 (thiên yếu lạc vũ nương yếu giá nhân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trật tự tự nhiên của mọi thứ, một cái gì đó bạn không thể đi ngược lại, mưa sẽ rơi, phụ nữ sẽ lấy chồng (thành ngữ).
天要落雨,娘要嫁人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trật tự tự nhiên của mọi thứ
fig. the natural order of things
✪ 2. một cái gì đó bạn không thể đi ngược lại
something you can't go against
✪ 3. mưa sẽ rơi, phụ nữ sẽ lấy chồng (thành ngữ)
the rain will fall, the womenfolk will marry (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天要落雨,娘要嫁人
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 天 又 闷 又 热 , 横是 要 下雨 了
- trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
娘›
嫁›
落›
要›
雨›