Đọc nhanh: 宁为鸡头,不为凤尾 (ninh vi kê đầu bất vi phượng vĩ). Ý nghĩa là: xem 寧做 雞頭 , 不做鳳尾 | 宁做 鸡头 , 不做凤尾 [ning4 zuo4 ji1 tou2, bu4 zuo4 Feng4 wei3].
宁为鸡头,不为凤尾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 寧做 雞頭 , 不做鳳尾 | 宁做 鸡头 , 不做凤尾 [ning4 zuo4 ji1 tou2, bu4 zuo4 Feng4 wei3]
see 寧做雞頭,不做鳳尾|宁做鸡头,不做凤尾[ning4 zuo4 ji1 tou2 , bu4 zuo4 feng4 wei3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁为鸡头,不为凤尾
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
凤›
头›
宁›
尾›
鸡›