Đọc nhanh: 天涯何处无芳草 (thiên nhai hà xứ vô phương thảo). Ý nghĩa là: có rất nhiều cá ở biển (thành ngữ).
天涯何处无芳草 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có rất nhiều cá ở biển (thành ngữ)
there are plenty more fish in the sea (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯何处无芳草
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 芳草 连天
- hoa cỏ rợp trời.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
处›
天›
无›
涯›
芳›
草›