Đọc nhanh: 女子无才便是德 (nữ tử vô tài tiện thị đức). Ý nghĩa là: đức hạnh của người phụ nữ là không có tài năng (thành ngữ).
女子无才便是德 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức hạnh của người phụ nữ là không có tài năng (thành ngữ)
a woman's virtue is to have no talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女子无才便是德
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 她 是 一位 勇敢 的 女子
- Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
女›
子›
德›
才›
无›
是›