Đọc nhanh: 天伦 (thiên luân). Ý nghĩa là: thiên luân; quan hệ cha con, anh em. Ví dụ : - 天伦之乐。 thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
天伦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên luân; quan hệ cha con, anh em
指父子、兄弟等关系
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天伦
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
天›