Đọc nhanh: 天体主义 (thiên thể chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa khỏa thân.
天体主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa khỏa thân
nudism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天体主义
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
体›
天›