Đọc nhanh: 天人感应 (thiên nhân cảm ứng). Ý nghĩa là: tương tác giữa trời và người (học thuyết thời Hán).
天人感应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tác giữa trời và người (học thuyết thời Hán)
interactions between heaven and mankind (Han Dynasty doctrine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天人感应
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 这事 让 人 感觉 膈 应
- Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 她 的 天真 让 人 感到 亲切
- Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
应›
感›