Đọc nhanh: 大部制 (đại bộ chế). Ý nghĩa là: hệ thống siêu bộ (cải cách nhằm tinh giản các chức năng của các bộ trong chính phủ).
大部制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống siêu bộ (cải cách nhằm tinh giản các chức năng của các bộ trong chính phủ)
super-ministry system (reform aimed at streamlining government department functions)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大部制
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 党部 的 决定 影响 重大
- Quyết định của đảng bộ có ảnh hưởng lớn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
大›
部›