Đọc nhanh: 大菜 (đại thái). Ý nghĩa là: món chính (trong bữa tiệc món mang lên sau cùng như cả con gà, hoặc vịt, hoặc chân giò), thức ăn Âu; món Âu.
大菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. món chính (trong bữa tiệc món mang lên sau cùng như cả con gà, hoặc vịt, hoặc chân giò)
酒席中后上的大碗的菜,如全鸡、全鸭、肘子等
✪ 2. thức ăn Âu; món Âu
指西餐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大菜
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
菜›