Đọc nhanh: 独放异彩 (độc phóng dị thải). Ý nghĩa là: biểu diễn xuất sắc, để chiếu ra sự lộng lẫy hoặc rạng rỡ đặc biệt.
独放异彩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn xuất sắc
to perform brilliantly
✪ 2. để chiếu ra sự lộng lẫy hoặc rạng rỡ đặc biệt
to project singular splendor or radiance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独放异彩
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 大放异彩
- đạt được thành tựu xuất sắc
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
- 我 喜欢 独处 来 放松 自己
- Tôi thích ở một mình để thư giãn.
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
彩›
放›
独›