Đọc nhanh: 卖萌 (mại manh). Ý nghĩa là: Diễn xuất dễ thương; thả thính. Ví dụ : - 给我手机,让我拍张自拍,卖萌一下! Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
卖萌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn xuất dễ thương; thả thính
卖萌:网络流行词
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖萌
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他们 在 卖 黑货
- Họ đang bán hàng phi pháp.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 今天 得 去 萌下 草
- Hôm nay phải đi xới cỏ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
萌›