卖萌 màiméng
volume volume

Từ hán việt: 【mại manh】

Đọc nhanh: 卖萌 (mại manh). Ý nghĩa là: Diễn xuất dễ thương; thả thính. Ví dụ : - 给我手机让我拍张自拍卖萌一下! Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

Ý Nghĩa của "卖萌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖萌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Diễn xuất dễ thương; thả thính

卖萌:网络流行词

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖萌

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài mài 黑货 hēihuò

    - Họ đang bán hàng phi pháp.

  • volume volume

    - 绿茶 lǜchá biǎo 一般 yìbān 喜欢 xǐhuan gēn 男生 nánshēng 撒娇 sājiāo 卖萌 màiméng

    - Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mài de 也许 yěxǔ 不是 búshì 真票 zhēnpiào

    - Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.

  • volume volume

    - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 萌下 méngxià cǎo

    - Hôm nay phải đi xới cỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 低价 dījià 甩卖 shuǎimài 库存 kùcún

    - Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 野味 yěwèi

    - Họ bán thịt thú rừng ở chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao