Đọc nhanh: 小鸡肚肠 (tiểu kê đỗ trường). Ý nghĩa là: bụng dạ gà con lòng dạ hẹp hòi; tính toán; không độ lượng; quan tâm việc nhỏ mà không nhìn toàn cục.
小鸡肚肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng dạ gà con lòng dạ hẹp hòi; tính toán; không độ lượng; quan tâm việc nhỏ mà không nhìn toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡肚肠
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
肚›
肠›
鸡›