Đọc nhanh: 平型关大捷 (bình hình quan đại tiệp). Ý nghĩa là: Chiến thắng đèo Pingxingguan, chiến thắng nổi tiếng của quân Trung Hoa Cộng hòa trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937.
平型关大捷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến thắng đèo Pingxingguan, chiến thắng nổi tiếng của quân Trung Hoa Cộng hòa trước quân Nhật vào tháng 9 năm 1937
victory of Pingxingguan pass, famous victory of Republican Chinese forces over the Japanese in Sep 1937
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平型关大捷
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 平型关 之役
- chiến dịch Bình Hình Quan.
- 他们 准备 了 一个 大型 表演
- Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
型›
大›
平›
捷›