Đọc nhanh: 大豆 (đại đậu). Ý nghĩa là: đậu nành; đậu tương, hạt đậu nành; hạt đậu tương. Ví dụ : - 大豆登场之后,要马上晒。 đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.. - 大豆、花生参杂。 trộn đậu nành và đậu phộng. - 我刚才喝的大豆星冰乐 Tôi đã uống Frappuccino đậu nành đó.
大豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đậu nành; đậu tương
一年生草本植物,花白色或紫色,有根瘤,豆荚有毛种子一般黄色,供食用,也可以榨油
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 我 刚才 喝 的 大豆 星冰乐
- Tôi đã uống Frappuccino đậu nành đó.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt đậu nành; hạt đậu tương
这种植物的种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大豆
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 豌豆 角 很 肥大
- hạt đậu hoà lan này rất to.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
豆›