Đọc nhanh: 大力神杯 (đại lực thần bôi). Ý nghĩa là: Cúp FIFA World Cup.
大力神杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cúp FIFA World Cup
FIFA World Cup trophy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力神杯
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
杯›
神›