Đọc nhanh: 大力神 (đại lực thần). Ý nghĩa là: Heracles (thần thoại Hy Lạp), Hercules (thần thoại La Mã).
大力神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Heracles (thần thoại Hy Lạp)
Heracles (Greek mythology)
✪ 2. Hercules (thần thoại La Mã)
Hercules (Roman mythology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力神
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
神›