Đọc nhanh: 硕 (thạc). Ý nghĩa là: lớn; to, họ Thạc, thạc sĩ. Ví dụ : - 庭院里有一棵硕的树。 Trong sân có một cây lớn.. - 他摘下了硕的苹果。 Anh ấy hái một quả táo to.. - 我看到了一只硕鼠。 Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
硕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to
大
- 庭院 里 有 一棵 硕 的 树
- Trong sân có một cây lớn.
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
硕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thạc
姓
- 硕 先生 是 我们 的 老师
- Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.
- 硕 女士 非常 友好
- Bà Thạc rất thân thiện.
✪ 2. thạc sĩ
硕士
- 他 获得 了 硕士学位
- Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 她 在读 硕士 课程
- Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 我 刚刚 硕士 毕业
- Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 庭院 里 有 一棵 硕 的 树
- Trong sân có một cây lớn.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硕›